Kết quả phiếu tín nhiệm 48 chức danh

Thứ năm - 25/10/2018 05:15
QH vừa công bố kết quả lấy phiếu tín nhiệm 48 người do QH bầu hoặc phê chuẩn.
Kết quả phiếu tín nhiệm 48 chức danh

 

Ban kiểm phiếu công bố kết quả kiểm phiếu. Sau đó Tổng thư ký QH Nguyễn Hạnh Phúc trình bày dự thảo nghị quyết xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với những người giữ chức vụ do QH bầu hoặc phê chuẩn.

phiếu tín nhiệm,tín nhiệm,Quốc hội
Các đại biểu bỏ phiếu kín lấy phiếu tín nhiệm. Ảnh: Minh Thăng


QH thông qua nghị quyết xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với những người giữ chức vụ do QH bầu hoặc phê chuẩn.

Tất cả bộ trưởng (kể cả người không phải ĐBQH) có mặt tại hội trường Diên Hồng để nghe QH công bố kết quả.

Xem kết quả lấy phiếu tín nhiệm được VietNamNet cập nhật:

STT

Tên/Chức danh

Tín nhiệm cao (số phiếu/tỷ lệ%)

Tín nhiệm (số phiếu/tỷ lệ%)

Tín nhiệm thấp (số phiếu/tỷ lệ %)

 1

Đặng Thị Ngọc Thịnh  

Phó Chủ tịch nước

 323 - 66,6%

 146 - 30,1%  6 - 1,24%
 2

Nguyễn Thị Kim Ngân 

Chủ tịch QH

 437 - 90,1%  34 - 7,01%  4 - 0,82%
 3

Tòng Thị Phóng 

Phó Chủ tịch Thường trực QH

 372 - 76,7%  91 - 18,76%  11 - 2,27%
 4

Uông Chu Lưu 

Phó Chủ tịch QH

 374 - 77,11% 92 - 18,97% 9 - 1,86%
 5

Đỗ Bá Tỵ 

Phó Chủ tịch QH

 327 - 67,42% 135 - 27,84% 13 - 2,68%
 6

Phùng Quốc Hiển

Phó Chủ tịch QH

 362 - 74,64% 102 - 21,03% 7 - 1,44%
 7

Nguyễn Thuý Anh

Chủ nhiệm UB Về các vấn đề xã hội

 210 - 43,3% 232 - 47,84% 32 - 6,6%
 8

Phan Thanh Bình

Chủ nhiệm UB Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng

 326 - 67,22% 146 - 30,1% 2 - 0,41%
 9

 Hà Ngọc Chiến

Chủ tịch Hội đồng Dân tộc

 290 - 59,79% 181 - 37,32% 3 - 0,62%
10

Phan Xuân Dũng

Chủ nhiệm UB Khoa học, Công nghệ và Môi trường

 276 - 56,91% 176 - 36,29% 22 - 4,54%
11

Nguyễn Khắc Định

Chủ nhiệm UB Pháp luật

 317 - 65,36% 145 - 29,9% 12 - 2,47%
12

Nguyễn Văn Giàu

Chủ nhiệm UB Đối ngoại

 330 - 68,04% 139 - 28,66% 5 - 1,03%
13

Nguyễn Đức Hải

Chủ nhiệm UB Tài chính - Ngân sách

 323 - 66,6% 144 - 29,69% 7 - 1,44%
14

Nguyễn Thanh Hải

Trưởng Ban Dân nguyện

 279 - 57,53% 171 - 35,26% 25 - 5,15%
15

Lê Thị Nga

Chủ nhiệm UB Tư pháp

 338 - 69,69% 118 - 24,33% 19 - 3,92%
16

Nguyễn Hạnh Phúc

Tổng Thư ký QH, Chủ nhiệm VPQH

 315 - 64,95%  133 - 27,42%  26 - 5,36%
 17

Vũ Hồng Thanh

Chủ nhiệm UB Kinh tế  

 263 - 54,23% 182 - 37,53% 29 - 5,98%
 18

 Trần Văn Tuý

Trưởng Ban Công tác đại biểu 

 341 - 70,31% 120 - 24,74% 14 - 2,89%
 19

Võ Trọng Việt

Chủ nhiệm UB Quốc phòng - An ninh 

 286 - 58,97% 166 - 34,23% 23 - 4,74%
 20

Nguyễn Xuân Phúc

Thủ tướng 

 393 - 81,03% 68 - 14,02%  14 - 2,89%
 21

Trương Hoà Bình

Phó Thủ tướng Thường trực 

 336 - 69,28%  122 - 25,15% 15 - 3,09%
 22

Phạm Bình Minh

Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Ngoại giao 

 377 - 77,73% 85 - 17,53%  10 - 2,06% 
 23

Vương Đình Huệ

Phó Thủ tướng

 354 - 72,99% 103 - 21,24%  17 - 3,51% 
 24

Vũ Đức Đam

Phó Thủ tướng 

 305 - 62,89% 140 - 28,87%  28 - 5,77% 
 25

Trịnh Đình Dũng

Phó Thủ tướng 

 210 - 43,3% 212 - 43,71%  50 - 10,31% 
 26

Ngô Xuân Lịch

Bộ trưởng Quốc phòng 

 341 - 70,31% 120 - 24,74%  12 - 2,47% 
 27

Tô Lâm

Bộ trưởng Công an 

 273 - 56,29%  149 - 30,72%  51 - 10,52%
 28

Chu Ngọc Anh

Bộ trưởng KH&CN 

 169 - 34,85% 270 - 55,67%  34 - 7,01% 
29

Trần Tuấn Anh

Bộ trưởng Công thương

 226 - 46,6% 188 - 38,76%   57 - 11,75
30

Đỗ Văn Chiến

Bộ trưởng, Chủ nhiệm UB Dân tộc

 255 - 52,58% 203 - 41,86%  14 - 2,89% 
31

Nguyễn Xuân Cường

Bộ trưởng NN&PTNT

 307 - 63,3%  153 - 31,55% 12 - 2,47% 
32

Đào Ngọc Dung

Bộ trưởng LĐ-TB&XH

 258 - 53,2% 189 - 38,97%  25 - 5,15% 
33

Nguyễn Chí Dũng

Bộ trưởng KH&ĐT

 169 - 34,85% 208 - 42,89% 97 - 20% 
34

Đinh Tiến Dũng

Bộ trưởng Tài chính

 229 - 47,22% 195 - 40,21%  49 - 10,1% 
35

Mai Tiến Dũng

Bộ trưởng, Chủ nhiệm VPCP

 273 - 56,29% 175 - 36,08%  24 - 4,95% 
36

Phạm Hồng Hà

Bộ trưởng Xây dựng

 159 - 32,78% 226 - 46,6% 89 - 18,35%
37

Trần Hồng Hà

Bộ trưởng TN&MT

 197 - 40,62% 208 - 42,89% 69 - 14,23%
38

Lê Minh Hưng

Thống đốc NHNN Việt Nam

 339 - 69,9% 122 - 25,15% 11 - 2,27%
39

Lê Minh Khái

Tổng Thanh tra Chính phủ

 304 - 62,68% 158 - 32,58% 12 - 2,47%
40

Lê Thành Long

Bộ trưởng Tư pháp

 318 - 65,57% 134 - 27,63% 22 - 4,54%
41

Phùng Xuân Nhạ

Bộ trưởng GD&ĐT

 140 - 28,87% 194 - 40%  137 - 28,25% 
42

Lê Vĩnh Tân

Bộ trưởng Nội vụ

 157 - 32,37% 250 - 51,55% 64 - 13,2%
43

Nguyễn Văn Thể

Bộ trưởng GTVT

 142 - 29,28%  221- 45,57%  107 - 22,06%
44

Nguyễn Ngọc Thiện

Bộ trưởng VH-TT&DL

 148 - 30,52%  252 - 51,96% 72 - 14,85%
45

Nguyễn Thị Kim Tiến

Bộ trưởng Y tế

 224 - 46,19%  197 - 40,62%  53 - 10,93%
46

Nguyễn Hoà Bình

Chánh án TAND tối cao

 286 - 58,97% 171 - 35,26% 18 - 3,71%
47

Lê Minh Trí

Viện trưởng Viện KSND tối cao

 204 - 42,06% 229 - 47,22% 41 - 8,45%
48

Hồ Đức Phớc

Tổng Kiểm toán Nhà nước

 245 - 50,52%  194 - 40% 36 - 7,42%

Nguồn tin: vietnamnet.vn

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây