(PL News) - Trong không khí của mùa xuân, trời đất giao hòa, vạn vật sinh sôi thì chuyến xuất hành đầu năm cũng là một việc rất được coi trọng trong phong tục đón Tết cổ truyền.
Theo quan niệm dân gian, chuyến khởi hành đầu tiên của năm mới ra khỏi nhà có ý nghĩa rất quan trọng. Người ta cho rằng chuyến đi này là chuyến đi để mang về may mắn, phúc lộc cho bản thân và gia đình.
Việc chọn ngày giờ và hướng xuất hành là điều thường được quan tâm để có được một niềm vui trọn vẹn khi Xuân về.
Ngày mùng Một (Tết Nguyên Đán)
- Giờ tốt: Tý, Dần, Mão, Tị, Thân, Tuất (Khi xuất hành nên chọn các địa điểm ở hướng Tài thần - Đông Nam hoặc hướng Hỷ thần - Tây Bắc, tránh hướng Hạc thần - Chính Đông).
- Tuổi xung: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Ngày mùng Hai
- Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Thân, Dậu
- Tuổi xung: Canh Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
- Đi lễ: Tốt
- Xuất hành: Tốt
- Mở hàng: Bình thường
Ngày mùng Ba
- Giờ tốt: Thìn, Ngọ, Mùi
- Tuổi xung: Tân Hợi, Quý Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
- Đi lễ, xuất hành, mở hàng: Xấu
Ngày mùng Bốn
- Giờ Tốt: Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Tuổi xung: Nhâm Tý, Giáp Tý
- Đi lễ, xuất hành, mở hàng: Xấu
Ngày mùng Năm
- Giờ tốt: Dần, Mão, Tỵ, Thân
- Tuổi xung: Quý Sửu, Ất Sửu
- Đi lễ, xuất hành, mở hàng: Tốt
Ngày mùng Sáu
- Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Mùi
- Tuổi xung: Giáp Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đi lễ, xuất hành, mở hàng: Bình thường
Ngày mùng Bảy
- Giờ tốt: Dần, Mão, Ngọ, Mùi
- Tuổi xung: Ất Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đi lễ, xuất hành, mở hàng: Bình thường
Ngày mùng Tám
- Giờ tốt: Thìn, Tỵ, Thân, Dậu
- Tuổi xung: Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
- Đi lễ, mở hàng: Bình thường
- Xuất hành: Xấu
Ngày mùng Chín
- Giờ tốt: Thìn, Ngọ, Mùi
- Tuổi xung: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Định Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
- Đi lễ, xuất hành, mở hàng: Xấu
Ngày mùng Mừoi
- Giờ tốt: Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Tuổi xung: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Đi lễ, xuất hành, mở hàng: Tốt
Lưu ý:
- “Hướng xuất hành” là phương vị của nơi mà bạn định đi đến so với chỗ ở của bạn, không nên nhầm với “Hướng đi ra khỏi nhà”.
- Lưu ý: Cách tính giờ Tý (23h - 1h); Sửu (1 - 3h); Dần (3h - 5h); Mão (5h - 7h); Thìn (7h-9h), Tị (9h - 11h); Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h); Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
Nguồn tin: Theo VTC News
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn